Chì(II) hydroxit

Chì(II) hiđroxitChì hiđroxit
Hiđroxit chì[./Chì(II)_hiđroxit#cite_note-1 [1]] 1319-46-6[1]9859601ảnh1/2H2O.Pb/h2*1H2;/q;;+2/p-2Pb(OH)2241,21468 g/molbột vô định hình có màu trắng7,41 g/cm3 [2]Nhiệt phân ở nhiệt độ 135 °C (408 K; 275 °F) 15,5 mg/100 mL (20°C)[3]1,42 x 10−20hòa tan trong axit loãng và chất kiềm;
không hòa tan trong axetonaxit axetic TR25(S1/2) Bản mẫu:S20/21 Bản mẫu:S29/56 S45Chì(II) hiđroxit hay hiđroxit chì(II) (công thức hóa họcPb(OH)2), là một hiđroxit của chì, với chì ở trạng thái ôxy hóa +2. Chì(II) cacbonat cơ bản (PbCO3·2Pb(OH)2) hoặc chì(II) oxit (PbO) là những hợp chất thường găp trong thực tế, trong quá khứ người ta thường nhầm lẫn giữa chì(II) hiđroxit và nó đã từng là một vấn đề gây tranh cãi.

Chì(II) hydroxit

Số CAS

[./Chì(II)_hiđroxit#cite_note-1 [1]] 1319-46-6[1]

InChI

1/2H2O.Pb/h2*1H2;/q;;+2/p-2

SMILES
List
  • [OH-].[OH-].[Pb+2]
Điểm sôi

Khối lượng mol

241,21468 g/mol

Công thức phân tử

Pb(OH)2

Danh pháp IUPAC

Chì(II) hiđroxit

Điểm nóng chảy

Nhiệt phân ở nhiệt độ 135 °C (408 K; 275 °F)

Khối lượng riêng

7,41 g/cm3 [2]

Phân loại của EU

T

NFPA 704

0
2
0
 
Ảnh Jmol-3D

ảnh

Độ hòa tan trong nước

15,5 mg/100 mL (20°C)[3]

PubChem

9859601

Chỉ dẫn R

R25

Bề ngoài

bột vô định hình có màu trắng

Chỉ dẫn S

(S1/2) Bản mẫu:S20/21 Bản mẫu:S29/56 S45

Độ hòa tan

hòa tan trong axit loãng và chất kiềm;
không hòa tan trong axetonaxit axetic

Tên khác

Chì hiđroxit
Hiđroxit chì

Tích số tan, Ksp

1,42 x 10−20

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chì(II) hydroxit http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://www.google.com/patents/US496109 http://www.google.com/patents/US527830 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.atsdr.cdc.gov/HEC/CSEM/lead/ http://www.atsdr.cdc.gov/tfacts13.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //en.wikipedia.org/wiki/International_Standard_Boo... //en.wikipedia.org/wiki/Special:BookSources/0-07-0...